Chân chỉ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Thật thà chất phác, không gian dối trong việc làm ăn.
VD: Chân chỉ làm ăn.
Đặt câu với từ Chân chỉ:
- Anh ấy là một người chân chỉ, luôn làm việc một cách trung thực và tận tâm.
- Cô ấy được mọi người yêu mến vì tính cách chân chỉ trong công việc.
- Mọi người đều tin tưởng vào anh vì anh là người chân chỉ, không bao giờ gian lận.
- Trong kinh doanh, anh luôn duy trì sự chân chỉ, không bao giờ tìm cách lừa dối khách hàng.
- Công ty này nổi tiếng vì đội ngũ nhân viên chân chỉ, luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu.


- Chất ngất là từ láy hay từ ghép?
- Chập chũm là từ láy hay từ ghép?
- Chật chưỡng là từ láy hay từ ghép?
- Chất chưởng là từ láy hay từ ghép?
- Chập chuội là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm