Chăm chỉ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: cố gắng làm một việc gì đó (thường là việc có ích) một cách đều đặn để thu được kết quả tốt
VD: Em bé chăm chỉ học tập.
Đặt câu với từ Chăm chỉ:
- Cô ấy luôn chăm chỉ học bài mỗi tối.
- Anh trai tôi rất chăm chỉ làm việc để giúp đỡ gia đình.
- Em bé chăm chỉ vẽ bức tranh suốt cả buổi sáng.
- Cô giáo khen tôi vì tôi đã chăm chỉ làm bài tập.
- Bạn tôi chăm chỉ tập thể dục để giữ gìn sức khỏe.
Các từ láy có nghĩa tương tự: cần cù
Bình luận
Chia sẻ
- Chúm chím là từ láy hay từ ghép?
- Chỉn chu là từ láy hay từ ghép?
- Chôm chôm là từ láy hay từ ghép?
- Chiều chiều là từ láy hay từ ghép?
- Chói chang là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm