Cồm cộm


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: cảm giác hơi cộm do đựng quá đầy hoặc do có gì gợn bên trong mắt

   VD: Ví dày cồm cộm .

Đặt câu với từ Cồm cộm:

  • Cái ghế gỗ cồm cộm mỗi khi tôi ngồi vào.
  • Anh ấy cảm thấy cồm cộm trong chiếc áo quá chật.
  • Cô bé đi trên con đường đầy đá cồm cộm.
  • Cái gối của tôi bị cồm cộm, không thoải mái khi ngủ.
  • Chiếc vali cồm cộm vì quá nhiều đồ đạc bên trong.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm