Cồm cộm>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: cảm giác hơi cộm do đựng quá đầy hoặc do có gì gợn bên trong mắt
VD: Ví dày cồm cộm .
Đặt câu với từ Cồm cộm:
- Cái ghế gỗ cồm cộm mỗi khi tôi ngồi vào.
- Anh ấy cảm thấy cồm cộm trong chiếc áo quá chật.
- Cô bé đi trên con đường đầy đá cồm cộm.
- Cái gối của tôi bị cồm cộm, không thoải mái khi ngủ.
- Chiếc vali cồm cộm vì quá nhiều đồ đạc bên trong.


- Cồng kềnh là từ láy hay từ ghép?
- Cuống cuồng là từ láy hay từ ghép?
- Chồng ngồng là từ láy hay từ ghép?
- Còng cọc là từ láy hay từ ghép?
- Cúm núm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm