Cộc lốc>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (cách nói) ngắn, cụt đến mức gây cảm giác khó chịu
VD: Cậu ta trả lời cộc lốc.
Đặt câu với từ Cộc lốc:
- Anh ta trả lời câu hỏi một cách cộc lốc.
- Cậu ta nói với mẹ cộc lốc, rất hỗn.
- Tôi bị phạt vì nói chuyện cộc lốc với cô giáo.
- Khi bị phê bình, bạn ấy chỉ đáp lại cộc lốc.
- Chị ấy trả lời cộc lốc rồi quay lưng bỏ đi.


- Cồm cộm là từ láy hay từ ghép?
- Cồng kềnh là từ láy hay từ ghép?
- Cuống cuồng là từ láy hay từ ghép?
- Chồng ngồng là từ láy hay từ ghép?
- Còng cọc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm