Cộc lốc


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (cách nói) ngắn, cụt đến mức gây cảm giác khó chịu

   VD: Cậu ta trả lời cộc lốc.

Đặt câu với từ Cộc lốc:

  • Anh ta trả lời câu hỏi một cách cộc lốc.
  • Cậu ta nói với mẹ cộc lốc, rất hỗn.
  • Tôi bị phạt vì nói chuyện cộc lốc với cô giáo.
  • Khi bị phê bình, bạn ấy chỉ đáp lại cộc lốc.
  • Chị ấy trả lời cộc lốc rồi quay lưng bỏ đi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm