Cản đản


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ngăn cản, ngăn trở.

VD: Cản đản nó làm gì, cứ để cho nó làm.

Đặt câu với từ Cản đản:

  • Tôi không muốn cản đản bạn, nhưng hành động này không đúng đâu.
  • Những quy định nghiêm ngặt của công ty đã cản đản sự sáng tạo của nhân viên.
  • Bạn đừng cản đản tôi, tôi biết mình đang làm gì mà.
  • Chính sự nghi ngờ của anh ấy đã cản đản tôi tiến tới mục tiêu.
  • Không ai có quyền cản đản quyết định của tôi trong vấn đề này.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm