Cản đản>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Ngăn cản, ngăn trở.
VD: Cản đản nó làm gì, cứ để cho nó làm.
Đặt câu với từ Cản đản:
- Tôi không muốn cản đản bạn, nhưng hành động này không đúng đâu.
- Những quy định nghiêm ngặt của công ty đã cản đản sự sáng tạo của nhân viên.
- Bạn đừng cản đản tôi, tôi biết mình đang làm gì mà.
- Chính sự nghi ngờ của anh ấy đã cản đản tôi tiến tới mục tiêu.
- Không ai có quyền cản đản quyết định của tôi trong vấn đề này.
Bình luận
Chia sẻ
- Cãi cọ là từ láy hay từ ghép?
- Ca củm là từ láy hay từ ghép?
- Cách rách là từ láy hay từ ghép?
- Cành cành là từ láy hay từ ghép?
- Cà rà là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm