Chẳn bẳn>
Chẳn bẳn có phải từ láy không? Chẳn bẳn là từ láy hay từ ghép? Chẳn bẳn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chẳn bẳn
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Bẳn gắt, cau có, gắt gỏng.
VD: Tính nết chẳn bẳn.
Đặt câu với từ Chằn vằn:
- Hôm nay anh ấy trông chẳn bẳn hơn mọi ngày.
- Cô giáo chẳn bẳn khi học sinh không làm bài tập.
- Mẹ tôi chẳn bẳn vì công việc quá nhiều.
- Trời nóng làm ai cũng chẳn bẳn.
- Anh ta chẳn bẳn khi bị làm phiền.



