Cóng róng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Tư thế) run rẩy, không vững vàng do phải mang vác quá nặng.

VD: Sau cú sốc tinh thần, bà ấy bước đi cóng róng như người mất hồn.

Đặt câu với từ Cóng róng:

  • Vì phải gánh chịu khoản nợ quá lớn, tinh thần anh ấy trở nên cóng róng.
  • Chứng kiến cảnh tượng kinh hoàng đó, chân tay cô bé cóng róng không ngừng.
  • Gánh trên vai trách nhiệm nặng nề, dáng vẻ anh ta cóng róng thấy rõ.
  • Trước áp lực quá lớn từ kỳ thi, cậu học trò trở nên cóng róng và lo lắng.
  • Đứng trước tòa, bị cáo cóng róng trả lời từng câu hỏi của thẩm phán.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm