Chuồn chuồn


Danh từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ

Nghĩa: côn trùng có đuôi dài, hai đôi cánh dạng màng mỏng, bay giỏi, ăn sâu bọ

VD: Chuồn chuồn bay lượn trên cánh đồng vào buổi chiều hè.

Đặt câu với từ Chuồn chuồn:

  • Chuồn chuồn có đôi cánh mỏng, bay nhanh như chớp.
  • Hôm nay, em vẽ một bức tranh về chuồn chuồn đang bay trên bầu trời.
  • Bà em kể rằng khi chuồn chuồn bay thấp thì trời sắp mưa.
  • Khi hoàng hôn buông xuống, chuồn chuồn vẫn còn bay dạo trên bờ sông.
  • Mẹ thường trêu em rằng cho chuồn chuồn cắn rốn sẽ biết bơi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm