Chum hum


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Dáng nửa nằm nửa ngồi) sấp, đầu tựa trên hai tay lưng uốn cong, hai chân co lại.

VD: Ngồi chum hum.

2. Thấp lè tè, tối tăm, không thoáng mát.

VD: Không gian chùm hum làm tôi cảm thấy khó thở.

Đặt câu với từ Chum hum:

  • Đứa bé chum hum trên giường, say sưa xem truyện tranh. (Nghĩa 1)
  • Sau một ngày dài mệt mỏi, anh ấy chum hum trên ghế sofa, lim dim ngủ. (Nghĩa 1)
  • Con mèo chum hum bên lò sưởi, tận hưởng hơi ấm. (Nghĩa 1)
  • Ngôi nhà chum hum nằm khuất sau những hàng cây cổ thụ. (Nghĩa 2)
  • Căn phòng chum hum chỉ đủ kê một chiếc giường nhỏ. (Nghĩa 2)
  • Ánh sáng lọt thỏm vào căn hầm chum hum ẩm thấp. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm