Cắp củm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chắt chiu, giữ gìn từng chút, chăm sóc nâng niu.

VD: Chị ấy cắp củm từng trang nhật ký từ thời thanh xuân.

Đặt câu với từ Cắp củm:

  • Cô bé cắp củm từng đồng tiền lẻ để tiết kiệm mua sách vở.
  • Anh ấy cắp củm từng ngọn cỏ trong vườn, chăm sóc nó mỗi ngày.
  • Bà luôn cắp củm từng miếng ăn, dù cuộc sống có khó khăn.
  • Mẹ cắp củm từng lời dạy của ông bà, truyền lại cho con cái.
  • Dù ít ỏi, cô vẫn cắp củm mọi món đồ quý giá mà cha mẹ để lại.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm