Chắt chiu


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dành dụm từng ly từng tí, từ cái nhỏ nhất.

VD: Lo lắng chắt chiu.

Đặt câu với từ Chắt chiu:

  • Cô ấy luôn chắt chiu từng đồng lẻ để mua sắm đồ dùng cần thiết. (Động từ)
  • Anh ấy chắt chiu thời gian rảnh để học thêm ngoại ngữ. (Động từ)
  • Gia đình tôi chắt chiu từng bữa ăn để tiết kiệm chi tiêu. (Động từ)
  • Anh ấy chắt chiu từng giọt nước trong mùa khô hạn. (Tính từ)
  • Mẹ tôi rất chắt chiu, không bao giờ lãng phí dù chỉ là một vật nhỏ. (Tính từ)
  • Anh ấy chắt chiu từng cơ hội để đạt được mục tiêu của mình. (Tính từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm