Chắt chiu>
Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dành dụm từng ly từng tí, từ cái nhỏ nhất.
VD: Lo lắng chắt chiu.
Đặt câu với từ Chắt chiu:
- Cô ấy luôn chắt chiu từng đồng lẻ để mua sắm đồ dùng cần thiết. (Động từ)
- Anh ấy chắt chiu thời gian rảnh để học thêm ngoại ngữ. (Động từ)
- Gia đình tôi chắt chiu từng bữa ăn để tiết kiệm chi tiêu. (Động từ)
- Anh ấy chắt chiu từng giọt nước trong mùa khô hạn. (Tính từ)
- Mẹ tôi rất chắt chiu, không bao giờ lãng phí dù chỉ là một vật nhỏ. (Tính từ)
- Anh ấy chắt chiu từng cơ hội để đạt được mục tiêu của mình. (Tính từ)
Bình luận
Chia sẻ
- Chầm chẫm là từ láy hay từ ghép?
- Chân chỉ là từ láy hay từ ghép?
- Chấp chóa là từ láy hay từ ghép?
- Chấm chút là từ láy hay từ ghép?
- Chắm chúi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm