Chấm chớ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có lời nói hay hành động không chính các, không có mục đích.

VD: Cô ấy thường chấm chớ nói chuyện mà không có mục đích rõ ràng.

Đặt câu với từ Chấm chớ:

  • Anh ấy thường chấm chớ nói những câu không đầu không cuối, làm mọi người khó hiểu.
  • Cô ấy chấm chớ hành động mà không suy nghĩ kỹ, khiến công việc bị trì hoãn.
  • Những lời phê bình của anh ta chỉ toàn là chấm chớ, chẳng có ý nghĩa gì thực tế.
  • Cô ấy luôn chấm chớ đưa ra quyết định vội vàng mà không xem xét đầy đủ tình hình.
  • Đừng chấm chớ làm việc gì mà không có kế hoạch rõ ràng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm