Chào rào


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ồn ào, chộn rộn.

VD: Đừng chào rào, để các bác nằm nghỉ.

Đặt câu với từ Chào rào:

  • Tiếng cười chào rào của bọn trẻ vang lên khắp sân trường.
  • Chợ phiên luôn chào rào với tiếng người mua kẻ bán.
  • Buổi tiệc trở nên chào rào khi mọi người bắt đầu nhảy múa.
  • Tiếng còi xe chào rào trên đường phố vào giờ cao điểm.
  • Lớp học trở nên chào rào khi giáo viên rời khỏi phòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm