Chống chếnh>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Nơi ở) trống vì không có sự che chắn hoặc thiếu hẳn những thứ cần có bên trong.
VD: Nhà cửa chống chếnh.
2. Có cảm giác trống vắng vì thiếu, mất đi những gì thân thiết, mất đi những gì thân thiết trong cuộc sống.
VD: Cảnh nhà chống chếnh.
Đặt câu với từ Chống chếnh:
- Căn nhà chống chếnh vì không có đồ đạc bên trong. (Nghĩa 1)
- Phòng khách chống chếnh sau khi dọn dẹp hết đồ cũ. (Nghĩa 1)
- Ngôi nhà chống chếnh giữa cánh đồng trống. (Nghĩa 1)
- Sau khi mất đi người thân, anh ấy cảm thấy chống chếnh. (Nghĩa 2)
- Cô ấy cảm thấy chống chếnh khi bạn bè rời xa. (Nghĩa 2)
- Cuộc sống trở nên chống chếnh khi mất đi những điều thân thuộc. (Nghĩa 2)
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chuệch choạc là từ láy hay từ ghép?
- Chù ụ là từ láy hay từ ghép?
- Chùng chiềng là từ láy hay từ ghép?
- Chum hum là từ láy hay từ ghép?
- Chớt lớt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm