Chống chếnh


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Nơi ở) trống vì không có sự che chắn hoặc thiếu hẳn những thứ cần có bên trong.

VD: Nhà cửa chống chếnh.

2. Có cảm giác trống vắng vì thiếu, mất đi những gì thân thiết, mất đi những gì thân thiết trong cuộc sống.

VD: Cảnh nhà chống chếnh.

Đặt câu với từ Chống chếnh:

  • Căn nhà chống chếnh vì không có đồ đạc bên trong. (Nghĩa 1)
  • Phòng khách chống chếnh sau khi dọn dẹp hết đồ cũ. (Nghĩa 1)
  • Ngôi nhà chống chếnh giữa cánh đồng trống. (Nghĩa 1)
  • Sau khi mất đi người thân, anh ấy cảm thấy chống chếnh. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy cảm thấy chống chếnh khi bạn bè rời xa. (Nghĩa 2)
  • Cuộc sống trở nên chống chếnh khi mất đi những điều thân thuộc. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm