Chớm chở


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Lởm chởm và có vẻ sắc nhọn.

VD: Bờ tường chớm chở với những viên gạch vỡ.

Đặt câu với từ Chớm chở:

  • Những mảnh đá chớm chở nằm rải rác trên đường.
  • Cây xương rồng với gai chớm chở trông rất nguy hiểm.
  • Đống kim loại chớm chở khiến ai cũng phải cẩn thận.
  • Những cành cây khô chớm chở nằm trên mặt đất.
  • Đống đá chớm chở làm khó khăn cho việc đi lại.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm