Chom chỏm>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Có hình dạng bé gọn và hơi nhô lên cao hơn xung quanh tạo thành từa tự như cái chỏm.
VD: Búi tóc chom chỏm.
Đặt câu với từ Chom chỏm:
- Những viên đá chom chỏm được xếp thành hàng tạo thành con đường dẫn vào làng.
- Chiếc bánh ngọt có hình dạng chom chỏm, rất dễ thương và hấp dẫn.
- Những bụi cây chom chỏm mọc lên trong vườn, tạo thành một khu vườn xanh tươi.
- Cái nón của ông cụ có phần đỉnh chom chỏm, rất đặc trưng và dễ nhận ra.
- Trên bãi cỏ, những chiếc nấm chom chỏm mọc lên, đẹp như những chiếc mũ nhỏ.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chò chò là từ láy hay từ ghép?
- Choa chỏa là từ láy hay từ ghép?
- Chim chím là từ láy hay từ ghép?
- Chỏn lỏn là từ láy hay từ ghép?
- Chỏng chơ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm