Chù ụ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Vẻ mặt) bỗng nhiên trở nên nặng nề vì tức giận hoặc không hài lòng.
VD: Mặt mày chù ụ như ai ăn hết của.
Đặt câu với từ Chù ụ:
- Thấy bài kiểm tra bị điểm kém, mặt nó chù ụ hẳn xuống.
- Nghe tin đội nhà thua trận, cả đám bạn chù ụ cả buổi chiều.
- Khi bị nhắc nhở trước mặt mọi người, anh ta chù ụ rõ thấy.
- Bà ấy chù ụ từ lúc nghe lời phàn nàn của hàng xóm.
- Vừa nghe mẹ nói không được đi chơi, con bé đã chù ụ mặt mày.
Bình luận
Chia sẻ
- Chuệch choạc là từ láy hay từ ghép?
- Chống chếnh là từ láy hay từ ghép?
- Chùng chiềng là từ láy hay từ ghép?
- Chum hum là từ láy hay từ ghép?
- Chớt lớt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm