Chù ụ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Vẻ mặt) bỗng nhiên trở nên nặng nề vì tức giận hoặc không hài lòng.

VD: Mặt mày chù ụ như ai ăn hết của.

Đặt câu với từ Chù ụ:

  • Thấy bài kiểm tra bị điểm kém, mặt nó chù ụ hẳn xuống.
  • Nghe tin đội nhà thua trận, cả đám bạn chù ụ cả buổi chiều.
  • Khi bị nhắc nhở trước mặt mọi người, anh ta chù ụ rõ thấy.
  • Bà ấy chù ụ từ lúc nghe lời phàn nàn của hàng xóm.
  • Vừa nghe mẹ nói không được đi chơi, con bé đã chù ụ mặt mày.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm