Chũm chọe


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nhạc khí gõ gồm hai đĩa tròn bằng hợp kim đồng có núm cầm ở giữa, đánh chập vào nhau để tạo ra âm thanh

   VD: Tiếng chũm chọe vang lên.

Đặt câu với từ Chũm chọe:

  • Âm thanh của chiếc chũm chọe vang lên trong lễ hội.
  • Cô bé đang học cách chơi chũm chọe trong buổi biểu diễn.
  • Chúng tôi nghe thấy âm thanh chũm chọe mỗi khi múa lân.
  • Tiếng chũm chọe hòa cùng nhạc nền sôi động.
  • Thầy giáo cho chúng tôi thử chơi chũm chọe.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm