Chành bành


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Tư thế ngồi) dang rộng chân ra hai bên, trông không lịch sự.

VD: Ngồi chành bành.

2. Bày ra một cách bừa bãi, trông chướng mắt.

VD: Đồ đạc vứt chành bành.

Đặt câu với từ Chành bành:

  • Anh ấy ngồi chành bành trên ghế, trông rất thiếu lịch sự. (Nghĩa 1)
  • Cô bé ngồi chành bành trên sàn nhà, không quan tâm đến xung quanh. (Nghĩa 1)
  • Học sinh ngồi chành bành trong lớp, làm mất trật tự. (Nghĩa 1)
  • Đồ đạc trong phòng bị bày chành bành, không có chỗ để đi. (Nghĩa 2)
  • Bàn làm việc của anh ấy luôn chành bành với giấy tờ và sách vở. (Nghĩa 2)
  • Sau buổi tiệc, nhà cửa trở nên chành bành với rác và đồ ăn thừa. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: chành hoành


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm