Cắc củm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chắt chiu, dành dụm từng ly từng tí (thường nói về tiền bạc).

VD: Cắc củm từng đồng nhỏ.

Đặt câu với từ Cắc củm:

  • Cô ấy luôn cắc củm từng đồng để có thể mua được chiếc xe mơ ước.
  • Anh ta đã cắc củm suốt nhiều năm để xây dựng được căn nhà khang trang.
  • Bố mẹ tôi thường cắc củm để có tiền cho tôi học đại học.
  • Mặc dù cuộc sống khó khăn, bà vẫn biết cách cắc củm chi tiêu để gia đình không thiếu thốn.
  • Để chuẩn bị cho tương lai, anh ấy luôn cắc củm mọi khoản chi tiêu không cần thiết.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm