Chán chường


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Quá chán vì đã trải nhiều hoặc bị thất vọng.

VD: Tâm trạng chán chường.

Đặt câu với từ Chán chường:

  • Cô ấy chán chường vì công việc không có sự thay đổi gì suốt bao lâu.
  • Dù đã cố gắng hết sức, anh vẫn cảm thấy chán chường vì không đạt được mục tiêu.
  • Sau những cuộc cãi vã liên miên, cô ấy cảm thấy chán chường với mối quan hệ này.
  • Cảm giác chán chường bao trùm khi nhìn thấy những kết quả không như mong đợi.
  • Cuộc sống cứ lặp đi lặp lại khiến tôi cảm thấy chán chường và mệt mỏi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm