Chòng chành


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ở trạng thái lắc lư, nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng. 

   VD: Chiếc thuyền tròng trành trên biển.

Đặt câu với từ Chòng chành:

  • Cô ấy đi bộ một cách chòng chành sau khi bị ngã.
  • Chiếc xe máy chạy chòng chành trên con đường gồ ghề.
  • Lúc đầu, tôi cảm thấy chòng chành khi đi tàu.
  • Sau một ngày làm việc dài, anh ta cảm thấy đầu óc chòng chành.
  • Cô bé cảm thấy chòng chành khi ngồi trên chiếc xích đu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lắc lư, đung đưa


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm