Chảng vảng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Thưa và rải rác khắp nơi.

VD: Những chiếc lá chảng vảng trên đường sau cơn gió mùa.

Đặt câu với từ Chảng vảng:

  • Những chảng vảng đám mây trên bầu trời tạo nên một cảnh tượng đẹp.
  • Các tảng đá chảng vảng trên bờ biển khiến nơi đây trở nên hoang sơ.
  • Lớp cỏ chảng vảng khắp sân vườn làm khu đất trông lưa thưa.
  • Các ngôi nhà chảng vảng trên những ngọn đồi tạo thành một bức tranh yên bình.
  • Những người đi bộ chảng vảng trên vỉa hè làm con phố thêm phần tĩnh lặng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm