Chấp chóa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có nhiều ánh chớp làm lóa mắt.

VD: Ánh đèn ô tô chấp chóa.

2. Chập choạng, mờ mờ tối, dở tối dở sáng.

VD: Trời vừa chấp chóa.

Đặt câu với từ Chấp chóa:

  • Cơn bão đến nhanh và những chấp chóa từ sấm chớp làm tôi không thể nhìn rõ. (Nghĩa 1)
  • Ánh sáng từ những ngọn đèn chấp chóa khiến tôi khó chịu trong mắt. (Nghĩa 1)
  • Những tia chớp chấp chóa xé toạc bầu trời đêm tối. (Nghĩa 1)
  • Bước vào khu rừng chấp chóa, tôi không thể nhận rõ đường đi. (Nghĩa 2)
  • Cảnh vật lúc chấp chóa làm tôi cảm thấy lạ lẫm và sợ hãi. (Nghĩa 2)
  • Vào buổi sáng sớm, không khí ngoài trời vẫn còn chấp chóa, ánh sáng yếu ớt. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm