Chò chò


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Lẽo đẽo theo sau.

VD: Theo mẹ chò chò.

Đặt câu với từ Chò chò:

  • Cô bé chò chò đi sau mẹ, không chịu rời xa dù chỉ một bước.
  • Lũ gà con chò chò chạy theo mẹ suốt buổi sáng.
  • Cậu ta luôn chò chò theo bạn, dù không được mời.
  • Những đứa trẻ chò chò theo sau bà ngoại, miệng nói chuyện vui vẻ.
  • Con chó chò chò sau chủ, luôn không muốn rời đi đâu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm