Chò chò>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Lẽo đẽo theo sau.
VD: Theo mẹ chò chò.
Đặt câu với từ Chò chò:
- Cô bé chò chò đi sau mẹ, không chịu rời xa dù chỉ một bước.
- Lũ gà con chò chò chạy theo mẹ suốt buổi sáng.
- Cậu ta luôn chò chò theo bạn, dù không được mời.
- Những đứa trẻ chò chò theo sau bà ngoại, miệng nói chuyện vui vẻ.
- Con chó chò chò sau chủ, luôn không muốn rời đi đâu.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Choa chỏa là từ láy hay từ ghép?
- Chim chím là từ láy hay từ ghép?
- Chỏn lỏn là từ láy hay từ ghép?
- Chỏng chơ là từ láy hay từ ghép?
- Chóa lóa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm