Chỏn lỏn>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Độc nhất, đơn điệu.
VD: Cái áo này chỏn lỏn, chẳng có gì nổi bật.
Đặt câu với từ Chỏn lỏn:
- Căn phòng chỏn lỏn chỉ có một chiếc giường và bàn làm việc.
- Mẫu thiết kế chỏn lỏn này không có bất kỳ chi tiết trang trí nào.
- Chiếc xe chỏn lỏn chỉ có một màu đen, không có bất kỳ họa tiết nào.
- Bữa ăn hôm nay thật chỏn lỏn, chỉ có cơm và canh rau.
- Cuốn sách này có nội dung chỏn lỏn, không có nhiều sự thay đổi hấp dẫn.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chỏng chơ là từ láy hay từ ghép?
- Chóa lóa là từ láy hay từ ghép?
- Choang choảng là từ láy hay từ ghép?
- Chóc bóc là từ láy hay từ ghép?
- Chình ình là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm