Chiêm chiếp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng gà con, chim non kêu) khẽ, liên tiếp.
VD: Trong góc vườn, lũ chim nhỏ chiêm chiếp gọi mẹ.
Đặt câu với từ Chiêm chiếp:
- Tiếng chiêm chiếp của những chú gà con vang lên khắp sân.
- Mỗi sáng, tiếng chiêm chiếp của chim non làm không gian thêm sống động.
- Tiếng chiêm chiếp của gà con khiến tôi cảm thấy yên bình.
- Lũ chim non chiêm chiếp suốt cả ngày trong tổ, đợi mẹ về.
- Tiếng chiêm chiếp của những con chim non khiến buổi sáng thêm phần dễ chịu.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chòa chõa là từ láy hay từ ghép?
- Chóc ngóc là từ láy hay từ ghép?
- Chóc chách là từ láy hay từ ghép?
- Chính đính là từ láy hay từ ghép?
- Choàm ngoàm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm