Chóe loe


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Đổ xuống và tóe ra các phía rất nhanh trên bề rộng.

VD: Nước đổ chóe loe.

Đặt câu với từ Chóe loe:

  • Nước trong xô bị chóe loe ra khắp sàn khi tôi đổ mạnh.
  • Cô bé vấp phải đá, làm bát canh chóe loe ra ngoài, vương vãi khắp bàn.
  • Mưa lớn khiến bùn đất chóe loe lên cả người tôi khi tôi đi qua.
  • Cô ấy lỡ tay làm đổ ly nước, khiến nước chóe loe ra sàn.
  • Chiếc túi xách bị rách, tiền và giấy tờ chóe loe ra ngoài đường

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm