Chóe loe>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Đổ xuống và tóe ra các phía rất nhanh trên bề rộng.
VD: Nước đổ chóe loe.
Đặt câu với từ Chóe loe:
- Nước trong xô bị chóe loe ra khắp sàn khi tôi đổ mạnh.
- Cô bé vấp phải đá, làm bát canh chóe loe ra ngoài, vương vãi khắp bàn.
- Mưa lớn khiến bùn đất chóe loe lên cả người tôi khi tôi đi qua.
- Cô ấy lỡ tay làm đổ ly nước, khiến nước chóe loe ra sàn.
- Chiếc túi xách bị rách, tiền và giấy tờ chóe loe ra ngoài đường
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chớt lớt là từ láy hay từ ghép?
- Chum hum là từ láy hay từ ghép?
- Chùng chiềng là từ láy hay từ ghép?
- Chù ụ là từ láy hay từ ghép?
- Chuệch choạc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm