Chàm bàm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Thường nói về râu) nhiều, rậm và ít được cắt tỉa.

VD: Anh ấy tự hào về bộ râu chàm bàm của mình.

Đặt câu với từ Chàm bàm:

  • Ông ấy có bộ râu chàm bàm trông rất uy nghiêm.
  • Người đàn ông với bộ râu chàm bàm bước vào phòng.
  • Râu của anh ta chàm bàm và không được cắt tỉa.
  • Bộ râu chàm bàm của ông cụ khiến ông trông già hơn.
  • Bộ râu chàm bàm của ông ấy làm mọi người chú ý.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm