Chài bài


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Cách nói) luôn miệng, với âm sắc cao liên tục trong khoảng thời gian dài, gây cảm giác khó chịu.

VD: Cái miệng chài bài.

2. Bừa bãi, lung tung.

VD: Cả căn bếp chài bài, chén đĩa bừa bãi chưa rửa.

Đặt câu với từ Chài bài:

  • Cô ấy cứ chài bài suốt cả buổi sáng, làm ai cũng thấy mệt mỏi. (Nghĩa 1)
  • Anh ta chài bài về công việc mãi, khiến tôi không thể tập trung. (Nghĩa 1)
  • Bà nội hay chài bài mỗi khi nhắc đến chuyện gia đình. (Nghĩa 1)
  • Đừng để đồ chài bài trên bàn, nhìn rất mất trật tự. (Nghĩa 2)
  • Mấy đứa trẻ chơi đùa rồi chài bài hết đồ chơi ra sàn. (Nghĩa 2)
  • Sau khi làm bài xong, giấy tờ trên bàn chài bài hết cả lên. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm