Chan chan


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tràn đầy, chứa chan.

VD: Bầu nhiệt huyết chan chan.

Đặt câu với từ Chan chan:

  • Đôi mắt cô ấy chan chan niềm vui khi nhận được món quà bất ngờ.
  • Câu chuyện của ông chan chan những kỷ niệm đẹp về thời trẻ.
  • Trái tim tôi chan chan tình yêu thương dành cho gia đình.
  • Ngôi nhà chan chan tiếng cười của các em nhỏ.
  • Bức tranh chan chan màu sắc tươi sáng khiến không gian thêm sinh động.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm