Chăm chăm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Có sự chăm chú cao độ trong khi làm việc gì đó.

VD: Chỉ chăm chăm đến lợi ích riêng.

Đặt câu với từ Chăm chăm:

  • Anh ấy chăm chăm vào màn hình máy tính suốt cả ngày.
  • Họ chăm chăm làm việc để hoàn thành dự án đúng hạn.
  • Bà cụ chăm chăm thêu từng mũi kim một cách tỉ mỉ.
  • Chú mèo chăm chăm nhìn vào con chuột đang chạy.
  • Cậu bé chăm chăm học bài để chuẩn bị cho kỳ thi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm