Chăm chăm>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Có sự chăm chú cao độ trong khi làm việc gì đó.
VD: Chỉ chăm chăm đến lợi ích riêng.
Đặt câu với từ Chăm chăm:
- Anh ấy chăm chăm vào màn hình máy tính suốt cả ngày.
- Họ chăm chăm làm việc để hoàn thành dự án đúng hạn.
- Bà cụ chăm chăm thêu từng mũi kim một cách tỉ mỉ.
- Chú mèo chăm chăm nhìn vào con chuột đang chạy.
- Cậu bé chăm chăm học bài để chuẩn bị cho kỳ thi.
Bình luận
Chia sẻ
- Chăng văng là từ láy hay từ ghép?
- Chầm chập là từ láy hay từ ghép?
- Chấm chớ là từ láy hay từ ghép?
- Chấp choáng là từ láy hay từ ghép?
- Chăng chít là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm