Chách ách


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: To béo, đẫy đà.

VD: Con mèo này thật chách ách, nhìn béo tròn và dễ thương quá.

Đặt câu với từ Chách ách:

  • Cô ấy có thân hình chách ách, trông rất khỏe khoắn.
  • Chú lợn nuôi trong nhà khá chách ách, ăn mãi không hết.
  • Chiếc bánh kem này thật chách ách, phủ đầy lớp kem béo ngậy.
  • Thấy bà ngoại tôi chách ách hơn trước, chắc tại ăn uống điều độ.
  • Những con gà trong chuồng đều chách ách, mập mạp và khỏe mạnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm