Chách ách>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: To béo, đẫy đà.
VD: Con mèo này thật chách ách, nhìn béo tròn và dễ thương quá.
Đặt câu với từ Chách ách:
- Cô ấy có thân hình chách ách, trông rất khỏe khoắn.
- Chú lợn nuôi trong nhà khá chách ách, ăn mãi không hết.
- Chiếc bánh kem này thật chách ách, phủ đầy lớp kem béo ngậy.
- Thấy bà ngoại tôi chách ách hơn trước, chắc tại ăn uống điều độ.
- Những con gà trong chuồng đều chách ách, mập mạp và khỏe mạnh.
Bình luận
Chia sẻ
- Chàng hãng là từ láy hay từ ghép?
- Chang bang là từ láy hay từ ghép?
- Cham chảm là từ láy hay từ ghép?
- Chài bài là từ láy hay từ ghép?
- Chao chát là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm