Chằn chặn


Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Bằng nhau, đều nhau) đến mức không còn có thể hơn được nữa.

VD: Bó đũa bằng chằn chặn.

Đặt câu với từ Chằn chặn:

  • Hai đội bóng thi đấu chằn chặn, không ai vượt trội hơn.
  • Cả hai bài kiểm tra đều đạt điểm chằn chặn.
  • Hai chiếc bánh được cắt chằn chặn, không lệch một chút nào.
  • Cô ấy chia đều số kẹo chằn chặn cho các bạn.
  • Hai chiếc ghế được đặt chằn chặn nhau trong phòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm