Chia chác>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chia cho nhau
VD: Các bạn nhỏ chia chác đồ chơi với nhau rất công bằng.
Đặt câu với từ Chia chác:
- Họ chia chác công việc để hoàn thành dự án nhanh chóng.
- Mỗi người trong nhóm đều chia chác trách nhiệm một cách rõ ràng.
- Sau bữa ăn, mọi người chia chác phần còn lại cho nhau.
- Chúng tôi chia chác thời gian để mỗi người có thể nghỉ ngơi.
- Khi đi du lịch, mọi người chia chác chi phí một cách công bằng.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chin chít là từ láy hay từ ghép?
- Choáng váng là từ láy hay từ ghép?
- Choáng choàng là từ láy hay từ ghép?
- Chong chong là từ láy hay từ ghép?
- Chò hỏ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm