Chồm chỗm>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: (Dáng ngồi) xổm, mông tựa trên hai chân gập lại mình hơi ngả về phía trước.
VD: Ngồi chồm chỗm xem đánh cờ.
Đặt câu với từ Chồm chỗm:
- Cô bé ngồi chồm chỗm trên sàn nhà, chơi đồ chơi.
- Ông cụ ngồi chồm chỗm bên bờ ao, câu cá.
- Chú chó ngồi chồm chỗm nhìn chủ nhân.
- Bà cụ ngồi chồm chỗm trên bậc thềm, ngắm cảnh.
- Cậu bé ngồi chồm chỗm dưới gốc cây, đọc sách.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chóe loe là từ láy hay từ ghép?
- Chớt lớt là từ láy hay từ ghép?
- Chum hum là từ láy hay từ ghép?
- Chùng chiềng là từ láy hay từ ghép?
- Chù ụ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm