Chần vần


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: To, và có vẻ nặng nề, trông chướng mắt.

VD: Cái ghế chần vần trong phòng khách chiếm quá nhiều diện tích.

Đặt câu với từ Chần vần:

  • Chiếc bàn chần vần này quá to, không phù hợp với không gian nhỏ hẹp.
  • Cô ấy mặc một chiếc váy chần vần, trông có vẻ nặng nề và khó di chuyển.
  • Những tảng đá chần vần làm cho lối đi trở nên khó khăn và chướng mắt.
  • Anh ta mang một chiếc ba lô chần vần, khiến bước đi trở nên vướng víu.
  • Bộ sofa chần vần khiến căn phòng trông rất bừa bộn và thiếu thẩm mỹ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm