Choang choác


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng kêu) to, vang, lặp đi lặp lại, nghe chói tai.

VD: Ngỗng kêu choang choác.

Đặt câu với từ Choang choác:

  • Tiếng choang choác của chuông báo thức làm tôi giật mình tỉnh dậy.
  • Lũ chim choang choác hót từ sáng đến tối, khiến không gian trở nên ồn ào.
  • Tiếng cửa sổ choang choác khi bị gió thổi mạnh làm tôi không thể ngủ được.
  • Những tiếng choang choác của thùng sắt rơi xuống đất khiến mọi người phải chú ý.
  • Tiếng động cơ xe máy choang choác làm vỡ tan bầu không khí yên tĩnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm