Choang choác>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng kêu) to, vang, lặp đi lặp lại, nghe chói tai.
VD: Ngỗng kêu choang choác.
Đặt câu với từ Choang choác:
- Tiếng choang choác của chuông báo thức làm tôi giật mình tỉnh dậy.
- Lũ chim choang choác hót từ sáng đến tối, khiến không gian trở nên ồn ào.
- Tiếng cửa sổ choang choác khi bị gió thổi mạnh làm tôi không thể ngủ được.
- Những tiếng choang choác của thùng sắt rơi xuống đất khiến mọi người phải chú ý.
- Tiếng động cơ xe máy choang choác làm vỡ tan bầu không khí yên tĩnh.


- Chinh vinh là từ láy hay từ ghép?
- Chõm lõm là từ láy hay từ ghép?
- Chộn rộn là từ láy hay từ ghép?
- Choi loi là từ láy hay từ ghép?
- Chõm chọe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm