Chong chong>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (Mắt) ở trạng thái mở lâu, hoàn toàn tỉnh táo, không ngủ được.
VD: Do uống cà phê, mắt cứ chong chong suốt đêm.
Đặt câu với từ Chong chong:
- Sau đêm dài không ngủ, mắt anh ấy mở chong chong.
- Cô ấy thức trắng đêm, mắt chong chong nhìn trần nhà.
- Mắt anh ta chong chong vì lo lắng cho kỳ thi sắp tới.
- Sau khi uống cà phê, mắt tôi mở chong chong suốt đêm.
- Mắt cô bé chong chong vì sợ hãi sau cơn ác mộng.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chò hỏ là từ láy hay từ ghép?
- Chim bỉm là từ láy hay từ ghép?
- Choạc oạc là từ láy hay từ ghép?
- Chò chõ là từ láy hay từ ghép?
- Chom chỏm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm