Chổn ngổn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: To, lù lù, lồ lộ.

VD: Một đống chổn ngổn.

Đặt câu với từ Chổn ngổn:

  • Cây cột điện chổn ngổn giữa con đường.
  • Chiếc xe tải chổn ngổn đậu trước cửa nhà.
  • Tòa nhà cao tầng chổn ngổn giữa khu phố.
  • Bức tượng chổn ngổn trong công viên.
  • Chiếc bàn học chổn ngổn trong phòng khách.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm