Choạc oạc>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Rộng toác, rộng tuếch.
VD: Miệng choạc oạc.
Đặt câu với từ Choạc oạc:
- Chiếc áo sơ mi của anh ta choạc oạc quá rộng, trông như không vừa vặn.
- Cánh cửa sổ choạc oạc mở ra, đón ánh sáng từ bên ngoài vào.
- Cái ví choạc oạc vì chứa quá nhiều tiền và thẻ.
- Những chiếc túi xách choạc oạc đồ đạc, không thể đóng lại được nữa.
- Bức tường choạc oạc với những vết nứt lớn, trông rất mất thẩm mỹ.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chò chõ là từ láy hay từ ghép?
- Chom chỏm là từ láy hay từ ghép?
- Chò chò là từ láy hay từ ghép?
- Choa chỏa là từ láy hay từ ghép?
- Chim chím là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm