Chăm bẳm


Phụ từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Nhìn) một cách chăm chú và có thái độ dò xét.

VD: Cô bé nhìn chăm bẳm vào bài kiểm tra.

Đặt câu với từ Chăm bẳm:

  • Anh ấy chăm bẳm quan sát từng động tác của đối thủ.
  • Chú mèo chăm bẳm nhìn chằm chằm vào con chuột.
  • Bà cụ chăm bẳm theo dõi từng bước chân của cháu.
  • Cậu bé chăm bẳm nhìn vào bức tranh trên tường.
  • Người thợ chăm bẳm kiểm tra từng chi tiết của sản phẩm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm