Chớt lớt>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Không được, không trúng.
VD: Kế hoạch chớt lớt, cần phải sửa đổi ngay.
Đặt câu với từ Chớt lớt:
- Cú sút đó chớt lớt, bóng đi ra ngoài.
- Lần này chớt lớt rồi, không trúng giải thưởng.
- Tính toán kiểu này là chớt lớt, không xong việc đâu.
- Đợt tuyển quân này chớt lớt, không ai đạt yêu cầu.
- Câu trả lời chớt lớt, hoàn toàn sai lệch.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chum hum là từ láy hay từ ghép?
- Chùng chiềng là từ láy hay từ ghép?
- Chù ụ là từ láy hay từ ghép?
- Chuệch choạc là từ láy hay từ ghép?
- Chống chếnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm