Cằm cặp


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Động từ) Sát bên cạnh, lúc nào cũng như dính vào nhau không chịu rời.

VD: Lúc nào anh chọi cũng cằm cặp bên nhau.

2. (Tính từ) Có tiếng như tiếng phát ra do hai hàm răng va vào nhau liên tiếp vì run.

VD: Vì sợ hãi, cô bé cằm cặp răng suốt cả đêm.

Đặt câu với từ Cằm cặp:

  • Hai anh em họ luôn cằm cặp nhau, không bao giờ rời xa. (Nghĩa 1)
  • Cô bé cằm cặp mẹ suốt cả ngày, không chịu đi chơi một mình. (Nghĩa 1)
  • Họ cằm cặp nhau trong mọi tình huống, lúc nào cũng hỗ trợ đối phương. (Nghĩa 1)
  • Anh ta cằm cặp răng khi đứng trước mặt đám đông, lo lắng không nói được lời nào. (Nghĩa 2)
  • Bởi vì lạnh quá, cô ấy bắt đầu cằm cặp răng, không thể kiểm soát được cơn run. (Nghĩa 2)
  • Khi nghe tin xấu, anh ấy chỉ biết cằm cặp răng và không thể thốt lên lời. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: cầm cập


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm