Cằm cặp>
Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ) Sát bên cạnh, lúc nào cũng như dính vào nhau không chịu rời.
VD: Lúc nào anh chọi cũng cằm cặp bên nhau.
2. (Tính từ) Có tiếng như tiếng phát ra do hai hàm răng va vào nhau liên tiếp vì run.
VD: Vì sợ hãi, cô bé cằm cặp răng suốt cả đêm.
Đặt câu với từ Cằm cặp:
- Hai anh em họ luôn cằm cặp nhau, không bao giờ rời xa. (Nghĩa 1)
- Cô bé cằm cặp mẹ suốt cả ngày, không chịu đi chơi một mình. (Nghĩa 1)
- Họ cằm cặp nhau trong mọi tình huống, lúc nào cũng hỗ trợ đối phương. (Nghĩa 1)
- Anh ta cằm cặp răng khi đứng trước mặt đám đông, lo lắng không nói được lời nào. (Nghĩa 2)
- Bởi vì lạnh quá, cô ấy bắt đầu cằm cặp răng, không thể kiểm soát được cơn run. (Nghĩa 2)
- Khi nghe tin xấu, anh ấy chỉ biết cằm cặp răng và không thể thốt lên lời. (Nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: cầm cập
- Căn vặn là từ láy hay từ ghép?
- Cẩm rẩm là từ láy hay từ ghép?
- Câu kéo là từ láy hay từ ghép?
- Cắc ké là từ láy hay từ ghép?
- Cắc lấc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm