Chàng ràng


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Cố tình làm chậm lại để kéo dài thời gian; dềnh dàng.

VD: Làm chàng ràng mãi không xong.

2. Theo sát, ở sát bên cạnh không rời.

VD: Suốt ngày nó chàng ràng cản trở công việc người khác.

Đặt câu với từ Chàng ràng:

  • Anh ấy chàng ràng mãi không chịu nộp bài. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy chàng ràng trong việc chuẩn bị bữa ăn. (Nghĩa 1)
  • Họ chàng ràng không muốn rời khỏi cuộc họp. (Nghĩa 1)
  • Con chó nhỏ luôn chàng ràng bên cạnh chủ. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy chàng ràng theo anh ta suốt buổi tiệc. (Nghĩa 2)
  • Anh ấy chàng ràng bên cạnh mẹ khi bà ốm. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm