Chóp chép>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Âm thanh) phát ra liên tiếp khi nhai hoặc chép miệng.
VD: Xe đổ nằm chỏng chơ bên vệ đường.
Đặt câu với từ Chóp chép:
- Khi ăn kẹo, miệng anh ấy phát ra tiếng chóp chép.
- Cô bé nhai kẹo cao su, âm thanh chóp chép vang lên.
- Tiếng nhai bánh quy chóp chép làm mọi người chú ý.
- Khi ăn táo, âm thanh chóp chép phát ra từ miệng cô ấy.
- Tiếng nhai kẹo chóp chép của cậu bé làm mẹ cười.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chỡm chãm là từ láy hay từ ghép?
- Chôm bôm là từ láy hay từ ghép?
- Chổm choảm là từ láy hay từ ghép?
- Chói lọi là từ láy hay từ ghép?
- Chon von là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm