Chờm bờm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Rối bù (nói về đầu tóc).
VD: Tóc tai chờm bờm.
Đặt câu với từ Chờm bờm:
- Sau khi ngủ dậy, tóc anh ấy rối chờm bờm.
- Cô bé chạy chơi ngoài trời, tóc rối chờm bờm.
- Sau cơn gió mạnh, tóc của cô ấy trở nên chờm bờm.
- Tóc anh ta chờm bờm sau khi tắm xong.
- Bé con nghịch ngợm, tóc rối chờm bờm.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chơ vơ là từ láy hay từ ghép?
- Chồm chỗm là từ láy hay từ ghép?
- Chóe loe là từ láy hay từ ghép?
- Chớt lớt là từ láy hay từ ghép?
- Chum hum là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm