Choàm ngoàm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Nước mắt) giàn giụa.
VD: Nước mắt choàm ngoàm hai bên má.
Đặt câu với từ Choàm ngoàm:
- Cô ấy choàm ngoàm khóc suốt đêm vì mất đi người thân yêu.
- Gương mặt anh ta choàm ngoàm nước mắt sau khi nghe tin buồn.
- Sau khi xem bộ phim cảm động, mắt tôi choàm ngoàm nước mắt.
- Cậu bé choàm ngoàm khóc vì bị bạn bè trêu chọc.
- Cô gái choàm ngoàm nước mắt khi chia tay người yêu.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chim chíp là từ láy hay từ ghép?
- Chia chác là từ láy hay từ ghép?
- Chin chít là từ láy hay từ ghép?
- Choáng váng là từ láy hay từ ghép?
- Choáng choàng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm