Chỏng chơ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chơ vơ và lỏng chỏng.

VD: Xe đổ nằm chỏng chơ bên vệ đường.

Đặt câu với từ Chỏng chơ:

  • Đồ chơi của bé bị bỏ chỏng chơ trên sàn nhà.
  • Cây cột điện đứng chỏng chơ giữa cánh đồng trống.
  • Chiếc xe đạp cũ nằm chỏng chơ bên lề đường.
  • Ngôi nhà hoang chỏng chơ giữa khu phố sầm uất.
  • Chiếc bàn học bị bỏ chỏng chơ trong góc phòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm