Chuệch choạc>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Không đồng đều và không ăn khớp với nhau trong sự phối hợp hành động của nhiều người.
VD: Hàng ngũ chuệch choạc.
Đặt câu với từ Chuệch choạc:
- Do thiếu luyện tập, đội hình diễu hành bước đi chuệch choạc.
- Sự phối hợp giữa các bộ phận trong dây chuyền sản xuất còn chuệch choạc.
- Các động tác của hai vũ công không đồng đều, tạo cảm giác chuệch choạc.
- Âm thanh phát ra từ dàn nhạc nghe chuệch choạc do nhạc công không phối hợp nhịp nhàng.
- Vì đường xá gồ ghề nên bánh xe của chiếc xe bị chuệch choạc.


- Chống chếnh là từ láy hay từ ghép?
- Chũn chĩn là từ láy hay từ ghép?
- Chung chiêng là từ láy hay từ ghép?
- Cò cưa là từ láy hay từ ghép?
- Chù vù là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm